
Thuế Thu nhập cá nhân là khoản thuế quan trọng nhất trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản.
Thông thường: bên chuyển nhượng (bên bán) nộp thuế.
Tuy nhiên, các bên có thể thỏa thuận trong hợp đồng để bên mua nộp thay.
2% x Giá chuyển nhượng.
Lấy theo giá ghi trong hợp đồng.
Nếu giá hợp đồng thấp hơn Bảng giá đất do UBND tỉnh ban hành → tính theo Bảng giá đất.
Trường hợp không ghi giá → bắt buộc tính theo Bảng giá đất.
Nếu bên bán nộp: 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Nếu bên mua nộp thay: phải nộp tại thời điểm làm thủ tục sang tên.
Quá hạn có thể bị phạt hành chính về thuế.
Theo Luật Thuế TNCN 2007, sửa đổi 2014 và Thông tư 92/2015/TT-BTC:
Miễn PIT đối với các quan hệ sau:
Vợ ↔ chồng
Cha mẹ đẻ/nuôi ↔ con đẻ/nuôi
Cha mẹ vợ/chồng ↔ con rể, con dâu
Ông bà nội/ngoại ↔ cháu nội/ngoại
Anh ↔ chị ↔ em ruột
Điều kiện:
Có duy nhất 1 nhà ở hoặc đất ở tại Việt Nam;
Có quyền sở hữu ít nhất 183 ngày trước thời điểm chuyển nhượng.
Mức thu: 0,5% giá trị quyền sử dụng đất theo bảng giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành.
Người nộp:
Chuyển nhượng: Thường là bên mua.
Tặng cho: Người nhận tặng cho.
Được miễn lệ phí trước bạ nếu tặng cho trong phạm vi:
Vợ – chồng
Cha mẹ – con
Ông bà – cháu
Anh chị em ruột
Mức thu do HĐND cấp tỉnh quy định (dao động từ 500.000 – 5.000.000 tùy địa phương, tùy diện tích).
Người nộp: Người nhận chuyển nhượng hoặc người nhận tặng cho.
Do UBND tỉnh quy định, thường từ 100.000 – 500.000 đồng/sổ.
Áp dụng khi sang tên hoặc cấp đổi GCN.
.png)
Áp dụng khi thửa đất chưa có bản đồ kỹ thuật hoặc cần đo đạc lại.
Chi phí từ 1–5 triệu đồng tùy diện tích và bảng giá của Văn phòng đăng ký đất đai.
| Loại Thuế/Phí | Mức Thu | Người Nộp | Căn cứ pháp lý | Thời hạn / Lưu ý |
|---|---|---|---|---|
| Thuế TNCN | 2% giá chuyển nhượng | Bên bán (hoặc thỏa thuận) | Luật Thuế TNCN, TT 92/2015, LĐĐ 2024 | Khai trong 10 ngày hoặc tại thời điểm sang tên |
| Lệ phí trước bạ | 0,5% giá trị tài sản | Bên mua (hoặc thỏa thuận) | NĐ 10/2022/NĐ-CP | Nộp trong 30 ngày từ thông báo thuế |
| Phí công chứng | Lũy tiến, tối đa 70 triệu | Bên yêu cầu công chứng | TT 257/2016/TT-BTC | Tính theo giá trị hợp đồng |
| Phí thẩm định hồ sơ | 0,15% giá trị BĐS | Bên mua | HĐND tỉnh | Tối thiểu 100.000 – Tối đa 5.000.000 |
| Lệ phí cấp sổ | Theo tỉnh | Bên mua | HĐND tỉnh | Nộp khi cấp sổ |
| Thuế SDĐ phi nông nghiệp | Theo tỉnh | Bên mua | Luật thuế SDĐPNN | Thường áp dụng với căn hộ |
| Giá trị tài sản | Mức thu |
|---|---|
| < 50 triệu | 50.000đ |
| 50 – 100 triệu | 100.000đ |
| 100 triệu – 1 tỷ | 0,1% |
| 1 – 3 tỷ | 1 triệu + 0,06% phần vượt 1 tỷ |
| 3 – 5 tỷ | 2,2 triệu + 0,05% phần vượt 3 tỷ |
| 5 – 10 tỷ | 3,2 triệu + 0,04% phần vượt 5 tỷ |
| 10 – 100 tỷ | 5,2 triệu + 0,03% phần vượt 10 tỷ |
| > 100 tỷ | 32,2 triệu + 0,02% phần vượt 100 tỷ (tối đa 70 triệu) |
Công ty Cổ phần Tư vấn Global Legal
🏠 Trụ sở: BT5, Lô A27 Geleximco, Phường Tây Mỗ, Thành phố Hà Nội
📞 Hotline: 083 555 3555 – Luật sư Đức Tài
Khi thực hiện thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất, người dân cần nắm rõ các loại t...